false coin: đồng tiền giả; (nghĩa bóng) cái giả mạo
to pay someone in his own coin
ăn miếng trả miếng
ngoại động từ
đúc (tiền); đúc (kim loại) thành tiền
tạo ra, đặt ra
to coin a word: đặt ra một từ mới
to coin money
hái ra tiền
to coin one's brains
vắt óc nghĩ mẹo làm tiền
Some examples of word usage: coined
1. The term "selfie" was coined in 2002 by a man named Nathan Hope.
(Từ "selfie" được đặt ra vào năm 2002 bởi một người đàn ông tên là Nathan Hope.)
2. The phrase "butterfly effect" was coined by Edward Lorenz in the 1960s.
(Thành ngữ "hiệu ứng bướm" được đặt ra bởi Edward Lorenz vào những năm 1960.)
3. The term "cyberspace" was coined by science fiction writer William Gibson in 1982.
(Từ "không gian mạng" được đặt ra bởi nhà văn khoa học viễn tưởng William Gibson vào năm 1982.)
4. The slang term "hangry" was coined to describe the feeling of being angry due to hunger.
(Từ lóng "hangry" được đặt ra để mô tả cảm giác tức giận do đói.)
5. The company coined a new slogan to attract younger customers.
( Công ty đã đặt ra một khẩu hiệu mới để thu hút khách hàng trẻ hơn.)
6. The scientist coined a new term to describe his groundbreaking discovery.
( Nhà khoa học đã đặt ra một từ mới để mô tả phát hiện đột phá của mình.)
An coined antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with coined, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của coined