Some examples of word usage: cokes
1. I prefer cokes over other soft drinks.
Tôi thích uống nước ngọt hơn các loại đồ uống khác.
2. Can you grab a few cokes from the store on your way home?
Bạn có thể mua vài lon nước ngọt từ cửa hàng trên đường về nhà không?
3. The vending machine was out of cokes, so I had to settle for water.
Máy bán hàng hết nước ngọt, nên tôi phải chấp nhận uống nước.
4. The party will have plenty of cokes for everyone to enjoy.
Buổi tiệc sẽ có đủ nước ngọt cho mọi người thưởng thức.
5. She always keeps a stock of cokes in her fridge for guests.
Cô ấy luôn giữ một số lượng nước ngọt trong tủ lạnh để phục vụ khách.
6. He ordered two cokes and a burger at the fast food restaurant.
Anh ta đặt hai lon nước ngọt và một cái burger tại quán fast food.