Nghĩa là gì: commemorationscommemoration /kə,memə'reiʃn/
danh từ
sự kỷ niệm; lễ kỷ niệm, sự tưởng nhớ
in commemoration of: để kỷ niệm
(tôn giáo) lễ hoài niệm các vị thánh; lễ kỷ niệm một sự việc thiêng liêng
lễ kỷ niệm các người sáng lập trường (đại học Ôc-phớt)
Some examples of word usage: commemorations
1. The city holds annual commemorations to honor fallen soldiers.
- Thành phố tổ chức các lễ kỷ niệm hàng năm để tưởng nhớ những người lính đã hy sinh.
2. The museum is hosting a series of commemorations for the victims of the war.
- Bảo tàng đang tổ chức một loạt các lễ kỷ niệm cho các nạn nhân của chiến tranh.
3. The country's independence day is marked with solemn commemorations.
- Ngày độc lập của đất nước được đánh dấu bằng các lễ kỷ niệm trang nghiêm.
4. Families gather at the cemetery for private commemorations of their loved ones.
- Gia đình tập trung tại nghĩa trang để kỷ niệm riêng tư người thân của họ.
5. The school organized a special assembly to hold commemorations for a former teacher who passed away.
- Trường đã tổ chức một cuộc tụ họp đặc biệt để tổ chức lễ kỷ niệm cho một giáo viên cũ đã qua đời.
6. The museum exhibit features artifacts from past commemorations of historical events.
- Triển lãm bảo tàng trưng bày những hiện vật từ các lễ kỷ niệm của các sự kiện lịch sử trong quá khứ.
Translation into Vietnamese:
1. Thành phố tổ chức các lễ kỷ niệm hàng năm để tưởng nhớ những người lính đã hy sinh.
2. Bảo tàng đang tổ chức một loạt các lễ kỷ niệm cho các nạn nhân của chiến tranh.
3. Ngày độc lập của đất nước được đánh dấu bằng các lễ kỷ niệm trang nghiêm.
4. Gia đình tập trung tại nghĩa trang để kỷ niệm riêng tư người thân của họ.
5. Trường đã tổ chức một cuộc tụ họp đặc biệt để tổ chức lễ kỷ niệm cho một giáo viên cũ đã qua đời.
6. Triển lãm bảo tàng trưng bày những hiện vật từ các lễ kỷ niệm của các sự kiện lịch sử trong quá khứ.
An commemorations antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with commemorations, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của commemorations