Some examples of word usage: communistically
1. The group of friends shared their resources communistically, ensuring everyone had enough to eat and drink.
( Nhóm bạn chia sẻ tài nguyên của họ theo cách cộng sản, đảm bảo mọi người có đủ đồ ăn và đồ uống.)
2. The community worked together communistically to build a new playground for the children.
( Cộng đồng đã làm việc cùng nhau theo cách cộng sản để xây dựng một công viên chơi mới cho trẻ em.)
3. The company operates communistically, with all profits being evenly distributed among employees.
( Công ty hoạt động theo cách cộng sản, với tất cả lợi nhuận được phân phối đều cho nhân viên.)
4. The farm was run communistically, with everyone pitching in to help with planting and harvesting.
( Trang trại được vận hành theo cách cộng sản, với mọi người cùng nhau giúp đỡ trong việc trồng trọt và thu hoạch.)
5. The group of students organized their study sessions communistically, sharing notes and resources to help each other succeed.
( Nhóm học sinh đã tổ chức các buổi học tập của họ theo cách cộng sản, chia sẻ ghi chú và tài nguyên để giúp đỡ nhau thành công.)
6. The country's economy is run communistically, with all industries being owned and controlled by the government.
( Nền kinh tế của đất nước được vận hành theo cách cộng sản, với tất cả các ngành công nghiệp đều thuộc sở hữu và kiểm soát của chính phủ.)