Some examples of word usage: compunctions
1. She felt no compunctions about betraying her friend's trust.
( Cô ấy không cảm thấy áy náy về việc phản bội lòng tin của bạn.)
2. Despite his compunctions, he went ahead with his plan to cheat on the exam.
( Mặc dù có áy náy, anh ta vẫn tiếp tục kế hoạch làm bài thi.)
3. The thief showed no compunctions as he stole from the helpless old woman.
( Kẻ trộm không có áy náy khi lấy cắp từ bà cụ lớn tuổi vô lực.)
4. She felt a pang of compunctions as she watched the homeless man rummage through the trash for food.
( Cô ấy cảm thấy áy náy khi nhìn thấy người đàn ông không nhà đào qua rác để tìm thức ăn.)
5. Despite his compunctions, he knew he had to speak up against the injustice.
( Mặc dù áy náy, anh ta biết mình phải nói lên chống lại sự bất công.)
6. She was filled with compunctions after realizing the harm her words had caused.
( Cô ấy đầy áy náy sau khi nhận ra sự tổn thương mà lời nói của mình gây ra.)