Some examples of word usage: confessions
1. She made a series of confessions about her past mistakes.
( Cô ấy đã thú nhận về loạt lỗi lầm trong quá khứ của mình.)
2. The criminal finally made a full confession to the police.
( Tên tội phạm cuối cùng đã thú nhận đầy đủ với cảnh sát.)
3. His confessions brought relief to his guilty conscience.
( Những lời thú nhận của anh ấy mang lại sự nhẹ nhõm cho lương tâm đầy tội lỗi của anh.)
4. The priest listened to her confessions and offered forgiveness.
( Linh mục lắng nghe các lời thú nhận của cô ấy và cung cấp sự tha thứ.)
5. Reading her confessions in her diary, I felt like I was getting to know her on a deeper level.
( Đọc những lời thú nhận trong nhật ký của cô ấy, tôi cảm thấy như đang hiểu rõ hơn về cô.)
6. The confessions of the witness helped solve the mystery of the crime.
( Những lời thú nhận của nhân chứng giúp giải quyết bí ẩn của vụ án.)
Translate into Vietnamese:
1. Cô ấy đã thú nhận về loạt lỗi lầm trong quá khứ của mình.
2. Tên tội phạm cuối cùng đã thú nhận đầy đủ với cảnh sát.
3. Những lời thú nhận của anh ấy mang lại sự nhẹ nhõm cho lương tâm đầy tội lỗi của anh.
4. Linh mục lắng nghe các lời thú nhận của cô ấy và cung cấp sự tha thứ.
5. Đọc những lời thú nhận trong nhật ký của cô ấy, tôi cảm thấy như đang hiểu rõ hơn về cô.
6. Những lời thú nhận của nhân chứng giúp giải quyết bí ẩn của vụ án.