Some examples of word usage: conscripting
1. The government is conscripting young men for military service.
Chính phủ đang tuyển quân cho dịch vụ quân sự.
2. During times of war, many countries resort to conscripting citizens into the armed forces.
Trong thời gian chiến tranh, nhiều quốc gia phải tuyển dụng công dân vào lực lượng vũ trang.
3. The army is conscripting new recruits to help with the relief efforts in the disaster-stricken areas.
Quân đội đang tuyển dụng binh sĩ mới để giúp đỡ công việc cứu trợ ở các khu vực bị thảm họa.
4. The government's policy of conscripting individuals for public works projects has been met with mixed reactions.
Chính sách của chính phủ về tuyển dụng cá nhân cho các dự án công trình đã gây phản ứng không đồng đều.
5. Many young men try to avoid being conscripted into the military by fleeing the country.
Nhiều thanh niên trẻ cố gắng trốn khỏi việc nhập ngũ bằng cách lánh nạn khỏi đất nước.
6. The draft laws in place allow for the conscripting of individuals in times of national emergency.
Luật nhập ngũ hiện hành cho phép tuyển dụng cá nhân trong thời gian khẩn cấp quốc gia.