Some examples of word usage: continue
1. Please continue practicing your English every day.
Xin hãy tiếp tục luyện tập tiếng Anh hàng ngày.
2. Despite the challenges, we must continue moving forward.
Dù gặp khó khăn, chúng ta phải tiếp tục tiến lên.
3. The company will continue to expand its operations in Asia.
Công ty sẽ tiếp tục mở rộng hoạt động của mình tại châu Á.
4. Let's continue our discussion about the project tomorrow.
Chúng ta hãy tiếp tục cuộc trò chuyện về dự án vào ngày mai.
5. I will continue to support you in your efforts.
Tôi sẽ tiếp tục hỗ trợ bạn trong những nỗ lực của bạn.
6. The teacher asked the students to continue working on their assignments.
Giáo viên yêu cầu học sinh tiếp tục làm bài tập của mình.