Some examples of word usage: conveyor
1. The conveyor belt carried the packages from one end of the warehouse to the other.
- Băng tải chuyển chuyển các gói hàng từ một đầu nhà kho đến đầu kia.
2. The factory installed a new conveyor system to streamline production.
- Nhà máy đã lắp đặt một hệ thống băng tải mới để tối ưu hóa sản xuất.
3. Workers stood along the conveyor line, sorting through the items as they passed by.
- Các công nhân đứng dọc theo dây chuyền băng tải, phân loại các mặt hàng khi chúng đi qua.
4. The airport used a conveyor belt to transport luggage to the baggage claim area.
- Sân bay sử dụng băng tải để vận chuyển hành lý đến khu vực nhận hành lý.
5. The car manufacturing plant relied on a conveyor system to move car parts from one station to the next.
- Nhà máy sản xuất ô tô dựa vào hệ thống băng tải để chuyển các bộ phận ô tô từ một trạm sang trạm khác.
6. The bakery used a conveyor oven to bake bread and pastries efficiently.
- Tiệm bánh đã sử dụng lò băng tải để nướng bánh mỳ và bánh ngọt một cách hiệu quả.