(thông tục) giả mạo, gian lận, khai gian (những khoản chi tiêu...)
to cook an election: gian lận trong cuộc bầu cử
(từ lóng) ((thường) động tính từ quá khứ) làm kiệt sức, làm mệt phờ (một vận động viên chạy...)
to be cooked: bị kiệt sức
nội động từ
nhà nấu bếp, nấu ăn
chín, nấu nhừ
these potatoes do not cook well: khoai tây này khó nấu nhừ
to cook off
nóng quá bị nổ, nổ vì nóng quá (đun...)
to cook up
bịa ra, tưởng tượng ra, bày đặt ra (câu chuyện...)
dự tính, ngấm ngầm, bày (mưu)
to cook somebody's goose
(từ lóng) giết ai, khử ai đi
Some examples of word usage: cooked
1. I cooked dinner for my family last night.
Tôi đã nấu bữa tối cho gia đình vào tối qua.
2. She cooked a delicious meal for her friends.
Cô ấy đã nấu một bữa ăn ngon cho bạn bè của mình.
3. The chef cooked the steak perfectly.
Đầu bếp đã nấu thịt bò hoàn hảo.
4. Have you ever cooked a traditional Vietnamese dish?
Bạn đã từng nấu món ăn truyền thống Việt Nam chưa?
5. We cooked the pasta al dente.
Chúng tôi đã nấu mì ý al dente.
6. He cooked breakfast for his wife on her birthday.
Anh ấy đã nấu bữa sáng cho vợ vào ngày sinh nhật của cô ấy.
Translate to Vietnamese:
1. Tôi đã nấu bữa tối cho gia đình vào tối qua.
2. Cô ấy đã nấu một bữa ăn ngon cho bạn bè của mình.
3. Đầu bếp đã nấu thịt bò hoàn hảo.
4. Bạn đã từng nấu món ăn truyền thống Việt Nam chưa?
5. Chúng tôi đã nấu mì ý al dente.
6. Anh ấy đã nấu bữa sáng cho vợ vào ngày sinh nhật của cô ấy.
An cooked antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cooked, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của cooked