to have hot coppers: miệng khô như rang (vì uống nhiều rượu)
to cool one's coppers
giải khát, uống cho mát họng
tính từ
bọc đồng (đáy tàu); mạ đồng
bằng đồng
có màu đồng
ngoại động từ
bọc đồng (đáy tàu)
Some examples of word usage: coppering
1. He was caught coppering coins in the arcade.
- Anh ta bị bắt vì đang làm giả tiền xu ở khu vui chơi.
2. The police officer accused the suspect of coppering valuable antiques.
- Cảnh sát buộc tội nghi phạm đã làm giả những tác phẩm nghệ thuật quý giá.
3. The counterfeiters were arrested for coppering banknotes.
- Những kẻ làm tiền giả đã bị bắt vì làm giả tiền giấy.
4. The shopkeeper noticed someone coppering the jewelry on display.
- Chủ tiệm đã nhận ra có ai đó đang làm giả các món trang sức trên kệ hàng.
5. The artist was skilled in coppering old paintings to make them look authentic.
- Nghệ sĩ rất giỏi trong việc sao chép các bức tranh cũ để tạo cho chúng trở nên đáng tin cậy.
6. The forger was sentenced to prison for coppering official documents.
- Kẻ làm giả đã bị kết án tù vì làm giả các tài liệu chính thức.
An coppering antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with coppering, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của coppering