Some examples of word usage: crapy
1. This restaurant has really crapy food.
( Nhà hàng này có thực phẩm rất tồi tệ.)
2. I can't believe I paid money for this crapy movie.
( Tôi không thể tin được là tôi đã trả tiền cho bộ phim tồi tệ này.)
3. My old car was so crapy, it broke down all the time.
( Chiếc xe cũ của tôi quá tồi tệ, nó hỏng liên tục.)
4. The weather forecast said it would be sunny, but it turned out to be a crapy day.
( Dự báo thời tiết nói sẽ có nắng, nhưng thật sự là một ngày tồi tệ.)
5. I need to find a new job, this one is just too crapy.
( Tôi cần tìm một công việc mới, công việc này quá tồi tệ.)
6. The service at this hotel was so crapy, I will never stay here again.
( Dịch vụ tại khách sạn này quá tồi tệ, tôi sẽ không bao giờ ở đây nữa.)
Translated into Vietnamese:
1. Nhà hàng này có thực phẩm rất tồi tệ.
2. Tôi không thể tin được là tôi đã trả tiền cho bộ phim tồi tệ này.
3. Chiếc xe cũ của tôi quá tồi tệ, nó hỏng liên tục.
4. Dự báo thời tiết nói sẽ có nắng, nhưng thật sự là một ngày tồi tệ.
5. Tôi cần tìm một công việc mới, công việc này quá tồi tệ.
6. Dịch vụ tại khách sạn này quá tồi tệ, tôi sẽ không bao giờ ở đây nữa.