(thông tục) thấy sởn gai ốc, thấy râm ran như có kiến bò
Some examples of word usage: crawliest
1. The crawliest creature in the garden is the centipede.
- Sinh vật bò nhỏ nhất trong vườn là con rết.
2. The crawliest feeling is when you have ants crawling on your skin.
- Cảm giác bò nhất là khi bạn có kiến bò trên da.
3. The crawliest part of the haunted house was the spider-infested attic.
- Phần bò nhất của ngôi nhà ma ám là tầng gác chứa nhiều con nhện.
4. I can't stand the crawliest sensation of walking on a floor covered in slugs.
- Tôi không thể chịu đựng được cảm giác bò khi đi trên sàn nhà đầy sâu bọ.
5. The crawliest sound in the night was the scuttling of cockroaches in the kitchen.
- Âm thanh bò nhất trong đêm là tiếng rít của các con gián trong bếp.
6. The crawliest sight I've ever seen was a colony of millipedes crawling across the forest floor.
- Cảnh bò nhất mà tôi từng thấy là một đàn rết chân nhiều đang bò trên mặt đất rừng.
An crawliest antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with crawliest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của crawliest