Some examples of word usage: crushes
1. My crushes on celebrities always seem to fade away once I realize they're just regular people.
(Tôi luôn có cảm tình với các ngôi sao nhưng luôn thấy nó phai nhạt khi nhận ra họ chỉ là những người bình thường.)
2. She has had many crushes over the years, but none of them have ever turned into a serious relationship.
(Cô ấy đã có nhiều cảm tình qua các năm, nhưng không ai từng trở thành mối quan hệ nghiêm túc.)
3. I can't help but have crushes on people who are talented and passionate about what they do.
(Tôi không thể không có cảm tình với những người có tài năng và đam mê với công việc của họ.)
4. My crushes in high school were always the popular and athletic guys, but now I realize that personality is much more important.
(Những người tôi có cảm tình khi còn học trung học luôn là những chàng trai phổ biến và thể thao, nhưng bây giờ tôi nhận ra tính cách quan trọng hơn nhiều.)
5. She crushes the garlic before adding it to the sauce to release more flavor.
(Cô ấy nghiền tỏi trước khi thêm vào sốt để thả hương vị.)
6. The weightlifter crushes the competition with his incredible strength and determination.
(Vận động viên cử tạ nghiền nát đối thủ với sức mạnh và quyết tâm tuyệt vời của mình.)