Some examples of word usage: cumulative
1. The cumulative effect of studying every day is improved academic performance.
- Hiệu quả tích lũy của việc học mỗi ngày là cải thiện hiệu suất học tập.
2. The company's profits have shown a cumulative increase over the past few years.
- Lợi nhuận của công ty đã tăng tích lũy trong vài năm qua.
3. The cumulative total of donations reached $10,000.
- Tổng số tiền quyên góp tích lũy đạt 10.000 đô la.
4. It is important to consider the cumulative impact of our actions on the environment.
- Quan trọng phải xem xét tác động tích lũy của hành động của chúng ta đối với môi trường.
5. The company's cumulative debt has reached a critical level.
- Nợ tích lũy của công ty đã đạt mức quan trọng.
6. The cumulative effects of smoking can have serious health consequences.
- Các tác động tích lũy của hút thuốc có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng đối với sức khỏe.
Translation in Vietnamese:
1. Hiệu quả tích lũy của việc học mỗi ngày là cải thiện hiệu suất học tập.
2. Lợi nhuận của công ty đã tăng tích lũy trong vài năm qua.
3. Tổng số tiền quyên góp tích lũy đạt 10.000 đô la.
4. Quan trọng phải xem xét tác động tích lũy của hành động của chúng ta đối với môi trường.
5. Nợ tích lũy của công ty đã đạt mức quan trọng.
6. Các tác động tích lũy của hút thuốc có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng đối với sức khỏe.