(cơ khí) hơi đệm (hơi còn lại trong xylanh để đệm pittông)
thịt mông (lợn...)
kẹo hình nệm
ngoại động từ
lót nệm
cushioned seats: ghế có lót nệm, ghế nệm
đặt ngồi trên nệm; che bằng nệm; (nghĩa bóng) nâng niu, chiều chuộng
làm nhẹ bớt, làm yếu đi
to cushion a shock: làm cho sự va chạm yếu đi
dập đi; dìm đi; làm cho yếu đi (lời kêu nài, than vãn...)
Some examples of word usage: cushion
1. She sat on the soft cushion while reading her book.
-> Cô ấy ngồi trên chiếc đệm mềm khi đọc sách của mình.
2. I like to have a few extra cushions on my couch for added comfort.
-> Tôi thích có vài chiếc đệm dự phòng trên sofa của mình để tăng thêm sự thoải mái.
3. The cushion helped to protect the fragile glass from breaking when it fell.
-> Chiếc đệm giúp bảo vệ cái kính dễ vỡ khỏi bị vỡ khi rơi.
4. The old man used a cushion to prop up his sore leg.
-> Người đàn ông già sử dụng một chiếc đệm để ủng hộ chân đau của mình.
5. She placed a cushion under the baby's head to make him more comfortable.
-> Cô ấy đặt một chiếc đệm dưới đầu em bé để làm cho em bé thoải mái hơn.
6. I always bring a cushion with me to sit on during outdoor concerts.
-> Tôi luôn mang theo một chiếc đệm để ngồi khi tham gia các buổi hòa nhạc ngoài trời.
Vietnamese translations:
1. Cô ấy ngồi trên chiếc đệm mềm khi đọc sách của mình.
2. Tôi thích có vài chiếc đệm dự phòng trên sofa của mình để tăng thêm sự thoải mái.
3. Chiếc đệm giúp bảo vệ cái kính dễ vỡ khỏi bị vỡ khi rơi.
4. Người đàn ông già sử dụng một chiếc đệm để ủng hộ chân đau của mình.
5. Cô ấy đặt một chiếc đệm dưới đầu em bé để làm cho em bé thoải mái hơn.
6. Tôi luôn mang theo một chiếc đệm để ngồi khi tham gia các buổi hòa nhạc ngoài trời.
An cushion antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cushion, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của cushion