Some examples of word usage: cutback
1. The company had to make cutbacks in order to stay afloat during the economic downturn.
- Công ty phải tiến hành cắt giảm để duy trì hoạt động trong thời kỳ suy thoái kinh tế.
2. The government announced a series of cutbacks to public services in order to reduce spending.
- Chính phủ thông báo một loạt các biện pháp cắt giảm dịch vụ công cộng để giảm chi tiêu.
3. Due to budget constraints, the school had to implement cutbacks on extracurricular activities.
- Do hạn chế ngân sách, trường học phải thực hiện cắt giảm các hoạt động ngoại khóa.
4. The airline industry has been forced to make significant cutbacks in response to the decrease in travel demand.
- Ngành hàng không đã phải thực hiện cắt giảm đáng kể để đáp ứng nhu cầu du lịch giảm sút.
5. The athlete had to make cutbacks in her training regimen in order to prevent injury.
- Vận động viên phải thực hiện cắt giảm trong chương trình tập luyện để tránh chấn thương.
6. The family had to make cutbacks in their monthly expenses in order to save money for a vacation.
- Gia đình phải thực hiện cắt giảm trong các chi phí hàng tháng để tiết kiệm tiền cho kì nghỉ.