at that date electric light was unknown: thời kỳ đó người ta chưa biết đến đèn điện
(từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) tuổi tác; đời người
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự hẹn hò, sự hẹn gặp
to have a date with somebody: hẹn gặp ai
to make a date: hẹn hò
ngoại động từ
đề ngày tháng; ghi niên hiệu
to date a letter: đề ngày tháng vào một bức thư
to date back: đề lùi ngày tháng
xác định ngày tháng, xác định thời đại
to date an old statue: xác định thời đại của một pho tượng thời thượng cổ
(thông tục) hẹn hò, hẹn gặp (ai)
nội động từ
có từ, bắt đầu từ, kể từ
this manuscrips dates from the XIVth century: bản viết tay này có từ thế kỷ 14
dating from this period: kể từ thế kỷ đó
đã lỗi thời, đã cũ; trở nên lỗi thời
(thông tục) hẹn hò với bạn (bạn trai, bạn gái)
Some examples of word usage: date
1. I have a date with my girlfriend tonight. - Tôi có một cuộc hẹn với bạn gái tối nay.
2. What is the date today? - Hôm nay là ngày mấy?
3. Let's set a date for our next meeting. - Hãy đặt một ngày cho cuộc họp kế tiếp của chúng ta.
4. She asked him out on a date. - Cô ấy đã mời anh ta đi hẹn hò.
5. The expiration date on this milk is tomorrow. - Ngày hết hạn của sữa này là ngày mai.
6. They went on a double date with their friends. - Họ đã đi hẹn hò kép với bạn bè của họ.
An date antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with date, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của date