Some examples of word usage: dead end
1. We followed the path through the forest, only to realize it was a dead end.
Chúng tôi đi theo con đường qua rừng, chỉ để nhận ra đó là một đường cùng.
2. The investigation into the missing person has hit a dead end.
Cuộc điều tra về người mất tích đã vào đường cùng.
3. The company was at a dead end and had to close down.
Công ty đã đến đường cùng và phải đóng cửa.
4. The road suddenly came to a dead end, forcing us to turn around.
Con đường đột ngột tới đường cùng, buộc chúng tôi phải quay đầu.
5. The project has reached a dead end due to lack of funding.
Dự án đã đến đường cùng do thiếu nguồn tài chính.
6. The conversation with my boss hit a dead end when he refused to consider my ideas.
Cuộc trò chuyện với sếp của tôi đến đường cùng khi ông từ chối xem xét ý kiến của tôi.