Some examples of word usage: debouches
1. The river debouches into the ocean, creating a beautiful estuary.
Sông đổ ra biển, tạo nên một cửa sông đẹp.
2. The road debouches onto a bustling city square.
Con đường đổ ra một quảng trường thành phố sôi động.
3. The narrow alley debouches into a charming courtyard.
Con hẻm hẹp đổ ra một sân nhỏ đáng yêu.
4. The tunnel debouches into a wide open field.
Đường hầm đổ ra một cánh đồng rộng lớn.
5. The mountain pass debouches into a picturesque valley.
Đèo núi đổ ra một thung lũng đẹp như tranh.
6. The stream debouches from the base of the mountain.
Dòng suối đổ từ chân núi.
Translated into Vietnamese:
1. Sông đổ ra biển, tạo nên một cửa sông đẹp.
2. Con đường đổ ra một quảng trường thành phố sôi động.
3. Con hẻm hẹp đổ ra một sân nhỏ đáng yêu.
4. Đường hầm đổ ra một cánh đồng rộng lớn.
5. Đèo núi đổ ra một thung lũng đẹp như tranh.
6. Dòng suối đổ từ chân núi.