Some examples of word usage: decide
1. I need to decide whether to go to the party or stay home tonight.
- Tôi cần quyết định liệu có đi dự tiệc hay ở nhà tối nay.
2. It took me a long time to decide which color to paint the walls.
- Tôi đã mất rất nhiều thời gian để quyết định chọn màu nào để sơn tường.
3. Let's discuss the options and then decide on the best course of action.
- Hãy thảo luận về các lựa chọn và sau đó quyết định hành động tốt nhất.
4. I can't decide between the chicken or the fish for dinner.
- Tôi không thể quyết định giữa gà hay cá cho bữa tối.
5. She finally decided to quit her job and pursue her passion for photography.
- Cô ấy cuối cùng đã quyết định từ bỏ công việc và theo đuổi đam mê chụp ảnh.
6. After much deliberation, they decided to move to a new city for a fresh start.
- Sau nhiều suy nghĩ, họ quyết định chuyển đến một thành phố mới để bắt đầu lại.