Some examples of word usage: demographically
1. The company's products are targeted demographically towards young adults.
Các sản phẩm của công ty được định hướng về nhóm đối tượng dân số là thanh niên.
2. The demographically diverse neighborhood made for a vibrant community.
Khu phố đa dạng về dân số tạo nên một cộng đồng sôi động.
3. The city's demographically shifting population has led to changes in government policies.
Dân số đang thay đổi ở thành phố đã dẫn đến sự thay đổi trong chính sách chính phủ.
4. The demographically similar regions often face similar challenges.
Các vùng có dân số tương tự thường gặp phải những thách thức tương tự.
5. Demographically speaking, the country's aging population is a major concern.
Nói về dân số, dân số già hóa của đất nước là một vấn đề lớn.
6. The demographically targeted advertising campaign was successful in reaching its intended audience.
Chiến dịch quảng cáo được định hướng về mặt dân số đã thành công trong việc tiếp cận đúng đối tượng mục tiêu.