Some examples of word usage: demonize
1. The media tends to demonize certain groups of people based on stereotypes.
Truyền thông thường quyết tâm phỉ báng nhóm người dựa trên định kiến.
2. It is unfair to demonize all politicians just because of a few bad apples.
Việc phỉ báng tất cả các chính trị gia chỉ vì một vài người xấu là không công bằng.
3. Some people demonize mental illness, making it harder for those struggling to seek help.
Một số người phỉ báng bệnh tâm thần, làm cho việc tìm kiếm sự giúp đỡ của những người đang gặp khó khăn trở nên khó khăn hơn.
4. Politicians often demonize their opponents in order to gain support from their followers.
Chính trị gia thường phỉ báng đối thủ của mình để thu hút sự ủng hộ từ người theo dõi của họ.
5. It is important not to demonize individuals who may have different beliefs or values than you.
Quan trọng là không phỉ báng những người có niềm tin hoặc giá trị khác với bạn.
6. The film industry has a tendency to demonize certain groups in order to create villains for their movies.
Ngành công nghiệp điện ảnh thường có khuynh hướng phỉ báng một số nhóm nhất định để tạo ra những nhân vật phản diện cho phim của họ.