an agriculture that doesn't depend on weather: một nền công nghiệp không phụ thuộc vào thời tiết
that depends upon him: cái đó còn tuỳ thuộc ở anh ta
that depends: cái đó còn tuỳ
(+ on, upon) dựa vào, ỷ vào, trông mong vào
to depend on one's children: dựa vào con cái
to depend upon one's own efforts: trông vào sự cố gắng của bản thân mình
(+ upon) tin vào
he is not to be depended upon: hắn là một người không thể tin được
to depend upon it: cứ tin là như thế
(pháp lý) treo, chưa giải quyết, chưa xử (án...)
(từ cổ,nghĩa cổ) (+ from) treo lủng lẳng
Some examples of word usage: depends
1. It depends on the weather whether we will have a picnic or not.
- Tùy thuộc vào thời tiết mà chúng tôi có thể tổ chức một buổi dã ngoại hay không.
2. The success of the project depends on everyone working together.
- Sự thành công của dự án phụ thuộc vào việc mọi người làm việc cùng nhau.
3. Whether we win the game or not depends on how well we play.
- Việc chúng ta thắng hoặc không thắng trận đấu phụ thuộc vào cách chúng ta chơi.
4. The decision to go on vacation depends on our budget.
- Quyết định đi nghỉ phụ thuộc vào ngân sách của chúng tôi.
5. Whether she can come to the party or not depends on her work schedule.
- Việc cô ấy có thể đến dự tiệc hay không phụ thuộc vào lịch làm việc của cô ấy.
6. It all depends on how much time we have to complete the project.
- Mọi thứ phụ thuộc vào thời gian chúng ta có để hoàn thành dự án.
An depends antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with depends, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của depends