1. The dermatome on my leg is feeling numb after sitting for too long.
- Dermatome trên chân tôi đang cảm thấy tê sau khi ngồi quá lâu.
2. The doctor identified the exact dermatome affected by the rash.
- Bác sĩ xác định dermatome chính xác bị ảnh hưởng bởi chứng phát ban.
3. The dermatome map shows the distribution of nerves on the body.
- Bản đồ dermatome cho thấy sự phân phối của các dây thần kinh trên cơ thể.
4. Damage to a specific dermatome can result in loss of sensation in that area.
- Thương tổn ở một dermatome cụ thể có thể dẫn đến mất cảm giác trong khu vực đó.
5. The dermatome pattern can help diagnose nerve-related conditions.
- Mẫu dermatome có thể giúp chẩn đoán các tình trạng liên quan đến dây thần kinh.
6. The dermatome testing revealed abnormalities in the patient's sensory perception.
- Kiểm tra dermatome đã phát hiện ra các bất thường trong việc cảm nhận giác quan của bệnh nhân.
Translated into Vietnamese:
1. Dermatome trên chân tôi đang cảm thấy tê sau khi ngồi quá lâu.
2. Bác sĩ xác định dermatome chính xác bị ảnh hưởng bởi chứng phát ban.
3. Bản đồ dermatome cho thấy sự phân phối của các dây thần kinh trên cơ thể.
4. Thương tổn ở một dermatome cụ thể có thể dẫn đến mất cảm giác trong khu vực đó.
5. Mẫu dermatome có thể giúp chẩn đoán các tình trạng liên quan đến dây thần kinh.
6. Kiểm tra dermatome đã phát hiện ra các bất thường trong việc cảm nhận giác quan của bệnh nhân.
An dermatome antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dermatome, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của dermatome