Some examples of word usage: desalt
1. After catching fish in the ocean, it is important to desalt them before cooking.
- Sau khi bắt cá ở biển, quan trọng phải tách muối trước khi nấu.
2. The chef used a special technique to desalt the olives for the salad.
- Đầu bếp đã sử dụng một kỹ thuật đặc biệt để tách muối ở quả ôliu cho món salad.
3. To desalt the meat, soak it in water for a few hours.
- Để tách muối ở thịt, ngâm nó trong nước vài giờ.
4. The water in the well was too salty, so we had to find a way to desalt it for drinking.
- Nước trong giếng quá mặn, nên chúng tôi phải tìm cách tách muối ra để uống.
5. The desalting process removes excess salt from seawater to make it drinkable.
- Quá trình tách muối loại bỏ muối dư từ nước biển để làm cho nó có thể uống được.
6. It is important to desalt preserved vegetables before using them in a recipe.
- Quan trọng phải tách muối ra khỏi rau củ đã được bảo quản trước khi sử dụng chúng trong công thức nấu ăn.