Some examples of word usage: desiring
1. She couldn't help desiring a peaceful vacation on a tropical island.
- Cô ấy không thể ngăn mình khỏi mong muốn một kỳ nghỉ yên bình trên một hòn đảo nhiệt đới.
2. The young couple was desiring to start a family together.
- Cặp đôi trẻ đang mong muốn bắt đầu một gia đình cùng nhau.
3. He was desiring success in his career and was willing to work hard for it.
- Anh ấy mong muốn thành công trong sự nghiệp của mình và sẵn lòng làm việc chăm chỉ cho nó.
4. Despite desiring a new car, she decided to save money and wait for a better deal.
- Mặc dù mong muốn một chiếc xe mới, cô ấy quyết định tiết kiệm tiền và chờ đợi một thỏa thuận tốt hơn.
5. The cat sat at the window, desiring to go outside and explore.
- Con mèo ngồi ở cửa sổ, mong muốn được ra ngoài khám phá.
6. The students were desiring to learn more about the world beyond their textbooks.
- Các học sinh đang mong muốn học thêm về thế giới ngoài những cuốn sách giáo khoa của họ.