1. The country had been under the tyrannical rule of despotism for decades.
(Tiểu bang đã phải chịu sự cai trị bạo ngược của chế độ độc tài hàng thập kỷ.)
2. The people were tired of living in a state of despotism and longed for freedom.
(Nhân dân đã chán ngấy khi phải sống trong tình trạng chế độ độc tài và khao khát tự do.)
3. The king's despotism knew no bounds as he ruled with an iron fist.
(Chế độ độc tài của vua không có ranh giới khi ông cai trị một cách tàn bạo.)
4. The revolution aimed to overthrow the despotism that had oppressed the people for so long.
(Cách mạng nhằm lật đổ chế độ độc tài đã áp bức dân chúng trong thời gian dài.)
5. The despotism of the military regime led to widespread protests and uprisings.
(Chế độ độc tài của chính quyền quân sự dẫn đến cuộc biểu tình và cuộc nổi dậy lan rộng.)
6. The citizens lived in fear under the despotism of the dictator.
(Các công dân sống trong nỗi sợ hãi dưới chế độ độc tài của kẻ độc tài.)
1. Đất nước đã phải chịu sự cai trị bạo ngược của chế độ độc tài hàng thập kỷ.
2. Nhân dân đã chán ngấy khi phải sống trong tình trạng chế độ độc tài và khao khát tự do.
3. Chế độ độc tài của vua không có ranh giới khi ông cai trị một cách tàn bạo.
4. Cách mạng nhằm lật đổ chế độ độc tài đã áp bức dân chúng trong thời gian dài.
5. Chế độ độc tài của chính quyền quân sự dẫn đến cuộc biểu tình và cuộc nổi dậy lan rộng.
6. Các công dân sống trong nỗi sợ hãi dưới chế độ độc tài của kẻ độc tài.
An despotism antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with despotism, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của despotism