Some examples of word usage: destructively
1. The hurricane destructively tore through the small town, leaving behind a path of destruction.
- Cơn bão đã phá hoại qua thị trấn nhỏ, để lại một đường hủy hoại.
2. His anger manifested destructively, causing him to lash out at those around him.
- Sự tức giận của anh ấy biểu hiện một cách phá hoại, khiến anh ấy tức giận với những người xung quanh.
3. The wildfire spread destructively, consuming everything in its path.
- Đám cháy rừng lan rộng một cách phá hoại, tiêu thụ mọi thứ trên đường đi của nó.
4. The toxic relationship was slowly eating away at her self-esteem, destructively impacting her mental health.
- Mối quan hệ độc hại đang từ từ ăn mòn lòng tự trọng của cô ấy, ảnh hưởng phá hoại đến sức khỏe tinh thần của cô ấy.
5. The company's unethical practices were destructively affecting the environment.
- Các thực tiễn không đạo đức của công ty đang ảnh hưởng phá hoại đến môi trường.
6. The addiction was taking a destructively toll on his physical and emotional well-being.
- Sự nghiện đã gây ra hậu quả phá hoại đến sức khỏe cả về thể chất và tinh thần của anh ấy.