Some examples of word usage: devoutly
1. She prayed devoutly every night before going to bed.
-> Cô ấy cầu nguyện mỗi tối trước khi đi ngủ một cách thành kính.
2. The villagers gathered at the temple to devoutly honor their ancestors.
-> Các người làng tụ tập tại đền thờ để tôn kính tổ tiên một cách thành kính.
3. The priest spoke devoutly about the importance of faith and spiritual practice.
-> Linh mục nói về tầm quan trọng của đức tin và thực hành tâm linh một cách thành kính.
4. He bowed devoutly as he entered the sacred shrine.
-> Anh ta cúi đầu một cách thành kính khi bước vào ngôi đền linh thiêng.
5. The monk meditated devoutly in silence, seeking inner peace.
-> Thầy tu thiền một cách thành kính trong im lặng, tìm kiếm sự bình an bên trong.
6. The choir sang the hymns devoutly during the church service.
-> Đội hợp xướng hát những bài thánh ca một cách thành kính trong lễ nhà thờ.