Some examples of word usage: discontinuations
1. The company announced the discontinuation of their popular product line.
( Công ty thông báo việc ngừng sản xuất dòng sản phẩm phổ biến của họ.)
2. Due to low sales, the store decided to make discontinuations in their inventory.
( Do doanh số bán hàng thấp, cửa hàng quyết định cắt giảm hàng tồn kho.)
3. The discontinuation of the service left many customers disappointed.
( Sự ngừng cung cấp dịch vụ khiến nhiều khách hàng thất vọng.)
4. The discontinuations in the manufacturing process caused delays in production.
( Việc ngừng sản xuất trong quá trình sản xuất gây ra sự trì hoãn trong sản xuất.)
5. The company had to explain the reasons behind the discontinuations to their shareholders.
( Công ty phải giải thích lý do đằng sau việc ngừng sản xuất cho các cổ đông của họ.)
6. The sudden discontinuation of the project caught everyone by surprise.
( Sự ngừng bất ngờ của dự án khiến mọi người bất ngờ.)
Translation into Vietnamese:
1. Công ty đã thông báo về việc ngừng sản xuất dòng sản phẩm phổ biến của họ.
2. Do doanh số bán hàng thấp, cửa hàng quyết định cắt giảm hàng tồn kho.
3. Sự ngừng cung cấp dịch vụ khiến nhiều khách hàng thất vọng.
4. Việc ngừng sản xuất trong quá trình sản xuất gây ra sự trì hoãn trong sản xuất.
5. Công ty phải giải thích lý do đằng sau việc ngừng sản xuất cho các cổ đông của họ.
6. Sự ngừng bất ngờ của dự án khiến mọi người bất ngờ.