1. The people were determined to disenthrone the corrupt dictator from power.
Người dân quyết tâm lật đổ kẻ độc tài tham nhũng khỏi quyền lực.
2. The rebels launched a campaign to disenthrone the oppressive regime.
Các nổi dậy triển khai chiến dịch lật đổ chế độ áp bức.
3. The movement aimed to disenthrone the monopolistic corporation from its dominant position in the market.
Phong trào nhằm mục tiêu lật đổ tập đoàn độc quyền khỏi vị trí chiếm ưu thế trên thị trường.
4. The princess had to disenthrone her wicked stepmother to reclaim her rightful place as queen.
Công chúa phải lật đổ bà mẹ kế độc ác để lấy lại vị trí đúng đắn của mình là nữ hoàng.
5. The revolutionaries were successful in their mission to disenthrone the oppressive government.
Các cách mạng đã thành công trong nhiệm vụ lật đổ chính phủ áp bức.
6. The protesters gathered in the streets to demand the disenthrone of the corrupt officials.
Các người biểu tình tụ tập trên đường phố để đòi lật đổ các quan chức tham nhũng.
Translate to Vietnamese:
1. Người dân quyết tâm lật đổ kẻ độc tài tham nhũng khỏi quyền lực.
2. Các nổi dậy triển khai chiến dịch lật đổ chế độ áp bức.
3. Phong trào nhằm mục tiêu lật đổ tập đoàn độc quyền khỏi vị trí chiếm ưu thế trên thị trường.
4. Công chúa phải lật đổ bà mẹ kế độc ác để lấy lại vị trí đúng đắn của mình là nữ hoàng.
5. Các cách mạng đã thành công trong nhiệm vụ lật đổ chính phủ áp bức.
6. Các người biểu tình tụ tập trên đường phố để đòi lật đổ các quan chức tham nhũng.
An disenthrone antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with disenthrone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của disenthrone