Some examples of word usage: disgorging
1. The whale was seen disgorging a large amount of fish from its mouth.
- Con cá voi được nhìn thấy đang thải ra một lượng lớn cá từ miệng.
2. The overflowing river was disgorging debris and mud onto the streets.
- Con sông tràn trề đã đang thải ra rác và bùn lên đường phố.
3. The factory was caught illegally disgorging toxic waste into the river.
- Nhà máy bị bắt quả tang đang thải ra chất thải độc hại vào sông một cách trái phép.
4. The volcano erupted, disgorging ash and lava into the sky.
- Núi lửa phun trào, thải ra tro bụi và dung nham lên bầu trời.
5. The old man was seen disgorging his anger at the young children playing on his lawn.
- Ông già được nhìn thấy đang thải ra sự tức giận của mình với những đứa trẻ đang chơi trên bãi cỏ của ông.
6. The ship was disgorging passengers onto the dock as it arrived at the port.
- Con tàu đang thải ra hành khách ra bến khi cập vào cảng.