Some examples of word usage: dolefully
1. She looked dolefully out the window, wishing for the rain to stop.
- Cô ấy nhìn ra cửa sổ một cách đau buồn, ao ước mưa sẽ dừng lại.
2. The dog whimpered dolefully as it waited for its owner to return.
- Con chó kêu rên đau buồn trong khi chờ chủ của nó trở về.
3. The old man sighed dolefully as he remembered his lost love.
- Ông già thở dài đau buồn khi nhớ về tình yêu đã mất của mình.
4. The children sat dolefully in the corner after being scolded by their teacher.
- Những đứa trẻ ngồi một cách đau buồn ở góc phòng sau khi bị thầy cô mắng.
5. The woman sang a doleful song that brought tears to the eyes of everyone listening.
- Người phụ nữ hát một bài hát đau buồn khiến cho mọi người nghe đều rơi nước mắt.
6. The dark clouds hung low in the sky, casting a doleful shadow over the town.
- Những đám mây đen u ám trên bầu trời, tạo ra bóng tối đau buồn trên thị trấn.
Translated into Vietnamese:
1. Cô ấy nhìn ra cửa sổ một cách đau buồn, ao ước mưa sẽ dừng lại.
2. Con chó kêu rên đau buồn trong khi chờ chủ của nó trở về.
3. Ông già thở dài đau buồn khi nhớ về tình yêu đã mất của mình.
4. Những đứa trẻ ngồi một cách đau buồn ở góc phòng sau khi bị thầy cô mắng.
5. Người phụ nữ hát một bài hát đau buồn khiến cho mọi người nghe đều rơi nước mắt.
6. Những đám mây đen u ám trên bầu trời, tạo ra bóng tối đau buồn trên thị trấn.