Some examples of word usage: double take
1. When I saw my old classmate at the grocery store, I did a double take because I couldn't believe it was really her.
- Khi tôi nhìn thấy bạn cũ ở cửa hàng tạp hóa, tôi đã làm một cái nhìn kép vì không thể tin rằng đó thực sự là cô ấy.
2. The strange noise coming from the attic made me do a double take before I realized it was just the wind.
- Âm thanh lạ từ gác nhà khiến tôi phải nhìn kép trước khi nhận ra đó chỉ là gió.
3. I did a double take when I saw my cat sitting on top of the refrigerator because I had never seen her up there before.
- Tôi đã nhìn kép khi thấy con mèo của tôi ngồi trên đỉnh tủ lạnh vì chưa bao giờ thấy cô ấy ở đó trước đây.
4. The sudden appearance of a clown in the park made everyone do a double take before bursting into laughter.
- Sự xuất hiện bất ngờ của một chú hề trong công viên khiến mọi người phải nhìn kép trước khi bùng nổ cười.
5. I did a double take when I saw my reflection in the mirror because I didn't recognize myself with the new haircut.
- Tôi đã nhìn kép khi thấy hình ảnh của mình trong gương vì không nhận ra bản thân với kiểu tóc mới.
6. The magician's disappearing act was so impressive that it made the audience do a double take to figure out how he did it.
- Màn biến mất của ảo thuật gia rất ấn tượng đến nỗi khiến khán giả phải nhìn kép để tìm ra cách anh ấy thực hiện.