Some examples of word usage: drinking fountain
1. The drinking fountain in the park is always crowded with people on hot days.
- Vòi nước uống ở công viên luôn đông người vào những ngày nóng.
2. I filled up my water bottle at the school's drinking fountain before class.
- Tôi đã đổ nước vào chai nước tại vòi nước uống của trường trước khi vào lớp.
3. The drinking fountain in the office is out of order, so we have to use bottled water.
- Vòi nước uống ở văn phòng hỏng, nên chúng ta phải sử dụng nước đóng chai.
4. The drinking fountain at the gym has a filter to ensure the water is clean and safe to drink.
- Vòi nước uống ở phòng tập có bộ lọc để đảm bảo nước sạch và an toàn khi uống.
5. Many schools have installed new drinking fountains to promote hydration among students.
- Nhiều trường đã lắp đặt vòi nước uống mới để khuyến khích học sinh uống nước đầy đủ.
6. Can you show me where the nearest drinking fountain is? I'm really thirsty.
- Bạn có thể chỉ cho tôi biết vòi nước uống gần nhất ở đâu không? Tôi rất khát.