Some examples of word usage: drunker
1. He drank so much that he got even drunker than before.
-> Anh ấy uống nhiều đến mức anh ấy đã say hơn trước.
2. She couldn't drive home because she was too drunk.
-> Cô ấy không thể lái xe về nhà vì cô ấy quá say.
3. The more he drank, the drunker he became.
-> Anh ấy uống càng nhiều, anh ấy càng say hơn.
4. He regretted getting drunker than his friends at the party.
-> Anh ấy hối hận vì đã say hơn bạn bè của mình trong buổi tiệc.
5. She felt embarrassed when she realized how drunk she was.
-> Cô ấy cảm thấy xấu hổ khi nhận ra mình đã say.
6. His friends had to carry him home because he was too drunk to walk.
-> Bạn bè phải đưa anh ấy về nhà vì anh ấy quá say để đi bộ.