Some examples of word usage: dualities
1. The concept of yin and yang represents the dualities of light and dark, good and evil.
- Khái niệm yin và yang đại diện cho sự đối lập giữa sáng và tối, thiện và ác.
2. The artist's work often explores the dualities of nature and civilization.
- Công việc của nghệ sĩ thường khám phá những sự đối lập của thiên nhiên và văn minh.
3. In philosophy, dualities are often used to illustrate contrasting ideas or principles.
- Trong triết học, những sự đối lập thường được sử dụng để minh họa các ý tưởng hoặc nguyên tắc trái ngược nhau.
4. The novel delves into the dualities of love and hate, loyalty and betrayal.
- Tiểu thuyết sâu rộng vào những sự đối lập của tình yêu và hận thù, lòng trung thành và sự phản bội.
5. Understanding the dualities of life can lead to a greater sense of balance and harmony.
- Hiểu về những sự đối lập của cuộc sống có thể dẫn đến một cảm giác cân bằng và hài hòa lớn hơn.
6. The film explores the dualities of reality and illusion, truth and deception.
- Bộ phim khám phá những sự đối lập của hiện thực và ảo ảnh, sự thật và sự lừa dối.