Some examples of word usage: ejected
1. The unruly passenger was ejected from the plane for causing a disturbance.
-> Hành khách gây rối đã bị đuổi ra khỏi máy bay vì gây rối.
2. The coach ejected the player from the game for unsportsmanlike conduct.
-> HLV đã đuổi cầu thủ ra khỏi trận đấu vì hành vi không fair play.
3. The spaceship's emergency escape pod was ejected before the ship exploded.
-> Thuyền vũ trụ đã đẩy ra cái vòi cứu hộ khẩn cấp trước khi tàu phát nổ.
4. The faulty cartridge was ejected from the printer, causing a paper jam.
-> Máy in đã đẩy ra mực in lỗi, gây ra tắc giấy.
5. The bouncer quickly ejected the troublemakers from the club.
-> Bouncer nhanh chóng đuổi những người gây rối ra khỏi câu lạc bộ.
6. The pilot ejected from the crashing plane just in time to parachute to safety.
-> Phi công đã nhảy dù kịp thời từ máy bay rơi để an toàn.