1. The government imposed strict embargoes on trade with certain countries.
Chính phủ đã áp đặt các biện pháp trừng phạt nghiêm ngặt về thương mại với một số quốc gia.
2. The company was affected by the embargoes placed on importing certain goods.
Công ty bị ảnh hưởng bởi các biện pháp trừng phạt áp đặt trên việc nhập khẩu một số mặt hàng.
3. The United Nations lifted the embargoes on humanitarian aid to the war-torn country.
Liên Hiệp Quốc đã dỡ bỏ các biện pháp trừng phạt đối với việc cung cấp viện trợ nhân đạo cho quốc gia bị chiến tranh tàn phá.
4. The embargo on Cuban goods has been in place for decades.
Biện pháp trừng phạt đối với hàng hóa Cuba đã được áp đặt từ nhiều thập kỷ.
5. The embargo on luxury items was put in place to promote local businesses.
Biện pháp trừng phạt đối với các mặt hàng xa xỉ đã được áp đặt để thúc đẩy doanh nghiệp địa phương.
6. The embargo on oil exports had a significant impact on the country's economy.
Biện pháp trừng phạt đối với xuất khẩu dầu mỏ đã có tác động đáng kể đến nền kinh tế của đất nước.
An embargoes antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with embargoes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của embargoes