1. She embosomed her secrets in her best friend.
=> Cô ấy đã kể bí mật của mình cho bạn thân.
2. The cozy cabin embosomed us in warmth on the cold winter night.
=> Căn nhà ấm cúng đã ôm trọn chúng tôi vào bầu không khí ấm áp trong đêm đông lạnh.
3. The picturesque village embosoms a beautiful lake.
=> Ngôi làng đẹp như tranh ôm lấy một hồ nước tuyệt đẹp.
4. He embosomed his love for her in every word he spoke.
=> Anh ấy đã thể hiện tình yêu của mình trong mỗi lời nói.
5. The flowers embosom the garden with vibrant colors.
=> Các bông hoa làm cho khu vườn trở nên rực rỡ màu sắc.
6. She embosomed her dreams of traveling the world in her journal.
=> Cô ấy đã ghi lại ước mơ du lịch khắp thế giới trong nhật ký của mình.
Vietnamese translation:
1. Cô ấy đã kể bí mật của mình cho bạn thân.
2. Căn nhà ấm cúng đã ôm trọn chúng tôi vào bầu không khí ấm áp trong đêm đông lạnh.
3. Ngôi làng đẹp như tranh ôm lấy một hồ nước tuyệt đẹp.
4. Anh ấy đã thể hiện tình yêu của mình trong mỗi lời nói.
5. Các bông hoa làm cho khu vườn trở nên rực rỡ màu sắc.
6. Cô ấy đã ghi lại ước mơ du lịch khắp thế giới trong nhật ký của mình.
An embosom antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with embosom, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của embosom