Some examples of word usage: emulate
1. She tried to emulate her favorite actress by studying her acting techniques.
Cô ấy cố gắng bắt chước nữ diễn viên yêu thích bằng cách nghiên cứu kỹ thuật diễn xuất của cô ấy.
2. The young artist hoped to emulate the success of his idol by practicing every day.
Nghệ sĩ trẻ hy vọng sẽ bắt chước thành công của thần tượng của mình bằng cách luyện tập mỗi ngày.
3. Many companies try to emulate the business strategies of successful competitors.
Nhiều công ty cố gắng bắt chước các chiến lược kinh doanh của các đối thủ thành công.
4. The student wanted to emulate his older brother's academic achievements.
Học sinh muốn bắt chước thành tích học thuật của anh trai.
5. Some children emulate their parents' behavior, both good and bad.
Một số trẻ em bắt chước hành vi của cha mẹ, cả tích cách tốt và xấu.
6. The new video game was designed to emulate real-life racing experiences.
Trò chơi video mới được thiết kế để mô phỏng trải nghiệm đua xe trong đời thực.