Nghĩa là gì: encloseenclose /in'klouz/ (inclose) /in'klouz/
ngoại động từ
vây quanh, rào quanh
bỏ kèm theo, gửi kèm theo (trong phong bì với thư...)
đóng vào hộp, đóng vào thùng; nhốt vào...
bao gồm, chứa đựng
Some examples of word usage: enclose
1. Please enclose your payment with the completed application form.
Hãy đính kèm khoản thanh toán vào bản đơn đã hoàn thành.
2. The letter enclosed important documents regarding the project.
Bức thư đính kèm các tài liệu quan trọng về dự án.
3. Make sure to enclose a self-addressed stamped envelope for the return of your documents.
Hãy chắc chắn đính kèm một phong bì tự địa chỉ đầy tem cho việc trả lại tài liệu của bạn.
4. The garden was enclosed by a high fence to keep out animals.
Khu vườn được bao quanh bởi một hàng rào cao để ngăn động vật xâm nhập.
5. The company decided to enclose a gift card with every purchase as a thank you to their customers.
Công ty quyết định đính kèm một thẻ quà tặng với mỗi giao dịch để cảm ơn khách hàng của họ.
6. The castle was enclosed by thick stone walls for protection.
Lâu đài được bao quanh bởi những bức tường đá dày để bảo vệ.
An enclose antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with enclose, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của enclose