Nghĩa là gì: epitheticalepithetical /,epi'θetik/ (epithetical) /,epi'θetikəl/
tính từ
(thuộc) tính ngữ
Some examples of word usage: epithetical
1. She received an epithetical nickname in high school because of her unique fashion sense.
-> Cô ấy đã nhận được một biệt danh theo cách miêu tả ở trường trung học vì gu thời trang độc đáo của mình.
2. The coach gave an epithetical speech to motivate the team before the big game.
-> HLV đã có một bức phát biểu theo cách miêu tả để động viên đội trước trận đấu lớn.
3. The artist's work was described with an epithetical phrase by the art critic.
-> Công trình của nghệ sĩ đã được một nhà phê bình nghệ thuật mô tả bằng một cụm từ miêu tả.
4. The author used epithetical language to vividly describe the setting of the story.
-> Tác giả đã sử dụng ngôn ngữ miêu tả để mô tả sinh động bối cảnh của câu chuyện.
5. The politician was known for his epithetical insults towards his opponents.
-> Chính trị gia nổi tiếng với những lời lăng mạ miêu tả đối thủ của mình.
6. The professor's lectures were filled with epithetical examples to help students understand complex concepts.
-> Bài giảng của giáo sư đã được lấp đầy với các ví dụ miêu tả để giúp học sinh hiểu các khái niệm phức tạp.
An epithetical antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with epithetical, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của epithetical