Some examples of word usage: equiangular
1. The equiangular triangle has three equal angles of 60 degrees each.
Tam giác đều có ba góc bằng nhau là 60 độ mỗi góc.
2. An equiangular polygon has all interior angles equal to each other.
Một đa giác đều có tất cả các góc trong bằng nhau.
3. In an equiangular hexagon, each interior angle measures 120 degrees.
Trong một hình lục giác đều, mỗi góc trong đo 120 độ.
4. The equiangular property of the shape makes it easier to determine the missing angles.
Thuộc tính đều của hình dạng giúp xác định các góc thiếu một cách dễ dàng.
5. An equiangular parallelogram has opposite angles that are equal in measure.
Một hình bình hành đều có các góc đối diện bằng nhau.
6. The equiangularity of the quadrilateral makes it a regular shape.
Sự đều góc của hình tứ giác khiến cho nó trở thành một hình dạng đều.