Some examples of word usage: experts
1. The experts will be conducting a thorough investigation into the cause of the fire.
=> Các chuyên gia sẽ tiến hành một cuộc điều tra kỹ lưỡng về nguyên nhân của vụ cháy.
2. According to experts, climate change is a major threat to our planet.
=> Theo các chuyên gia, biến đổi khí hậu là một mối đe dọa lớn đối với hành tinh của chúng ta.
3. The company hired experts to help improve their marketing strategy.
=> Công ty đã thuê các chuyên gia để giúp cải thiện chiến lược tiếp thị của họ.
4. The experts predict that the economy will rebound in the next quarter.
=> Các chuyên gia dự đoán rằng nền kinh tế sẽ phục hồi trong quý tiếp theo.
5. The experts agree that regular exercise is key to maintaining good health.
=> Các chuyên gia đồng ý rằng việc tập thể dục đều đặn là chìa khóa để duy trì sức khỏe tốt.
6. We should listen to the advice of experts when making important decisions.
=> Chúng ta nên lắng nghe lời khuyên của các chuyên gia khi đưa ra các quyết định quan trọng.
Translated into Vietnamese:
1. Các chuyên gia sẽ tiến hành một cuộc điều tra kỹ lưỡng về nguyên nhân của vụ cháy.
2. Theo các chuyên gia, biến đổi khí hậu là một mối đe dọa lớn đối với hành tinh của chúng ta.
3. Công ty đã thuê các chuyên gia để giúp cải thiện chiến lược tiếp thị của họ.
4. Các chuyên gia dự đoán rằng nền kinh tế sẽ phục hồi trong quý tiếp theo.
5. Các chuyên gia đồng ý rằng việc tập thể dục đều đặn là chìa khóa để duy trì sức khỏe tốt.
6. Chúng ta nên lắng nghe lời khuyên của các chuyên gia khi đưa ra các quyết định quan trọng.