Nghĩa là gì: extractedextract /'ekstrækt - iks'trækt/
iks'trækt/
danh từ
đoạn trích
(hoá học) phần chiết
(dược học) cao
ngoại động từ
trích (sách); chép (trong đoạn sách)
nhổ (răng...)
bòn rút, moi
hút, bóp, nặn
rút ra (nguyên tắc, sự thích thú)
(toán học) khai (căn)
(hoá học) chiết
Some examples of word usage: extracted
1. The dentist extracted my tooth because it was causing me a lot of pain.
- Nha sĩ đã nhổ răng của tôi vì nó gây đau đớn.
2. The researchers extracted DNA from the blood samples to analyze genetic markers.
- Nhà nghiên cứu đã trích xuất DNA từ mẫu máu để phân tích các dấu vết gen.
3. The juice is made by extracting the liquid from fresh fruits.
- Nước ép được làm bằng cách trích xuất nước từ trái cây tươi.
4. The company extracted valuable minerals from the ground for industrial use.
- Công ty đã khai thác các khoáng sản quý từ lòng đất để sử dụng trong công nghiệp.
5. The teacher extracted key points from the textbook to help students study more effectively.
- Giáo viên đã rút trích các điểm chính từ sách giáo trình để giúp học sinh học hiệu quả hơn.
6. The essential oils are extracted from plants and used in aromatherapy.
- Các dầu thiết yếu được trích xuất từ cây cỏ và được sử dụng trong liệu pháp hương liệu.
1. Nha sĩ đã nhổ răng của tôi vì nó gây đau đớn.
2. Nhà nghiên cứu đã trích xuất DNA từ mẫu máu để phân tích các dấu vết gen.
3. Nước ép được làm bằng cách trích xuất nước từ trái cây tươi.
4. Công ty đã khai thác các khoáng sản quý từ lòng đất để sử dụng trong công nghiệp.
5. Giáo viên đã rút trích các điểm chính từ sách giáo trình để giúp học sinh học hiệu quả hơn.
6. Các dầu thiết yếu được trích xuất từ cây cỏ và được sử dụng trong liệu pháp hương liệu.
An extracted antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with extracted, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của extracted