Some examples of word usage: fane
1. The old fane was a beautiful place of worship in the countryside.
- Ngôi đền cổ kính xưa là nơi tôn kính đẹp ở nông thôn.
2. The fane was adorned with intricate carvings and colorful paintings.
- Ngôi đền được trang trí với những chạm khắc tinh xảo và những bức tranh đầy màu sắc.
3. The villagers gathered at the fane to pay their respects to their ancestors.
- Các dân làng tụ tập tại đền để tôn kính tổ tiên của họ.
4. The fane was a sacred place where ceremonies and rituals were held regularly.
- Ngôi đền là nơi linh thiêng nơi các nghi lễ và nghi thức được tổ chức thường xuyên.
5. Visitors from all over the world came to see the ancient fane and learn about its history.
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đến thăm ngôi đền cổ kính và tìm hiểu về lịch sử của nó.
6. The fane was a place of tranquility and reflection, where people could find solace and peace.
- Ngôi đền là nơi yên bình và suy tư, nơi mọi người có thể tìm thấy sự an ủi và bình yên.
Translation:
1. Ngôi đền cổ kính xưa là nơi tôn kính đẹp ở nông thôn.
2. Ngôi đền được trang trí với những chạm khắc tinh xảo và những bức tranh đầy màu sắc.
3. Các dân làng tụ tập tại đền để tôn kính tổ tiên của họ.
4. Ngôi đền là nơi linh thiêng nơi các nghi lễ và nghi thức được tổ chức thường xuyên.
5. Du khách từ khắp nơi trên thế giới đến thăm ngôi đền cổ kính và tìm hiểu về lịch sử của nó.
6. Ngôi đền là nơi yên bình và suy tư, nơi mọi người có thể tìm thấy sự an ủi và bình yên.