Some examples of word usage: fibrosis
1. Pulmonary fibrosis is a condition in which the lung tissue becomes scarred and thickened, making it difficult to breathe.
- Màng phổi là một tình trạng trong đó mô phổi trở nên sẹo và dày, làm cho việc thở trở nên khó khăn.
2. Liver fibrosis is a common result of chronic liver diseases such as hepatitis and cirrhosis.
- Sẹo gan là một hậu quả phổ biến của các bệnh gan mãn tính như viêm gan và xơ gan.
3. The doctor explained that the fibrosis in the patient's kidneys was causing their kidney function to decline.
- Bác sĩ giải thích rằng sự sẹo ở thận của bệnh nhân đang làm cho chức năng thận của họ giảm.
4. Cardiac fibrosis can lead to heart failure if left untreated.
- Sự sẹo ở tim có thể dẫn đến suy tim nếu không được điều trị.
5. The development of fibrosis can be prevented by early detection and treatment of the underlying condition.
- Việc phát triển của sự sẹo có thể được ngăn ngừa bằng cách phát hiện và điều trị sớm căn bệnh gốc.
6. Research is being conducted to find new treatments for fibrosis in various organs of the body.
- Các nghiên cứu đang được tiến hành để tìm ra các phương pháp điều trị mới cho sự sẹo ở các cơ quan khác nhau trong cơ thể.