Some examples of word usage: flight
1. I booked a flight to Paris for next month.
- Tôi đã đặt vé máy bay đi Paris vào tháng sau.
2. The flight from New York to London was delayed due to bad weather.
- Chuyến bay từ New York đến London đã bị trễ do thời tiết xấu.
3. We had a smooth flight with no turbulence.
- Chúng tôi đã có chuyến bay êm đềm không gặp phải sóng lớn.
4. The flight attendant served us drinks and snacks during the flight.
- Tiếp viên hàng không đã phục vụ chúng tôi đồ uống và đồ ăn nhẹ trong chuyến bay.
5. The pilot announced that our flight would be landing shortly.
- Phi công thông báo rằng chuyến bay của chúng ta sẽ hạ cánh ngay sau đó.
6. I always get nervous before a flight, but once we're in the air, I feel calm.
- Tôi luôn cảm thấy căng thẳng trước khi bay, nhưng khi đã ở trên không, tôi lại cảm thấy bình tĩnh.